Chuyển đổi tiền tệ
Tính tiền tệ trực tiếp và tỷ giá hối đoái ngoại hối
Tiền tệ là phương tiện duy nhất để mua hoặc tiêu dùng bất kỳ sản phẩm hoặc dịch vụ nào. Mỗi quốc gia đều sử dụng đơn vị tiền tệ của mình. Mỗi loại tiền đều có tỷ giá riêng.
Nếu bạn muốn mua bất kỳ hàng hóa hoặc dịch vụ nào trên phạm vi quốc tế, bạn phải thanh toán cho hàng hóa và dịch vụ đó bằng đơn vị tiền tệ thông thường của họ. Vì vậy, bạn phải đổi đơn vị tiền tệ của mình sang đơn vị tiền tệ của quốc gia đó.
Với công cụ chuyển đổi tiền tệ trực tuyến miễn phí này, bạn có thể dễ dàng đổi tiền sang bất kỳ tỷ giá quốc gia nào. Tỷ giá hối đoái tiền được thay đổi hàng ngày. Công cụ thu đổi ngoại tệ này chuyển đổi tiền tệ theo tỷ giá hối đoái ngoại hối.
Ví dụ: NẾU bạn đến từ UAE và muốn mua bất kỳ thứ gì từ Hoa Kỳ, bạn phải chuyển đổi AED sang USD để thanh toán cho người bán.
Làm thế nào để Sử dụng Công cụ Trao đổi Tiền tệ này?
Để trao đổi một loại tiền tệ này sang loại tiền tệ khác, bạn chỉ cần nhập giá trị và xóa tên đơn vị tiền tệ. Sau đó nhấn nút Chuyển đổi. Công cụ trao đổi ngoại tệ này sẽ ngay lập tức chuyển đổi tiền của bạn theo giá trị tiền của tất cả các quốc gia khác.
Ví dụ: Bạn muốn chuyển đổi INR 5400 / - sang USD. Nhập 5400 vào hộp văn bản Giá trị, sau đó chọn INR từ hộp thả xuống và nhấn nút Chuyển đổi. Nó sẽ cho bạn biết 5400 INR có giá trị bằng các loại tiền tệ khác.
Tại sao bạn cần công cụ đổi tiền?
Vì nhiều lý do, bạn cần biết tỷ giá hối đoái và giá trị tiền của bạn ở các quốc gia khác.
- Nếu bạn mua một thứ gì đó ở bên ngoài quốc gia của bạn, bạn nên biết bạn phải trả như thế nào cho cùng một sản phẩm hoặc dịch vụ.
- Nếu bạn là người buôn bán, bạn cũng cần biết yêu cầu sản phẩm của mình bao nhiêu tiền.
- Nếu bạn đang đi du lịch đến các quốc gia khác, bạn phải đổi tiền bằng tiền tệ của bạn, để chi tiêu cho kỳ nghỉ của bạn.
- Nếu bạn đang làm việc ở các quốc gia khác để gửi tiền lương của bạn cho gia đình của bạn cần biết về tỷ giá hối đoái và giá trị ngoại tệ.
Tên và mã tiền tệ quốc gia khôn ngoan:
Tên quốc gia | Tiền tệ | Mã tiền tệ ISO-4217 |
---|---|---|
Bonaire (Netherlands) | United States dollar | USD |
British Indian Ocean Territory (UK) | United States dollar | USD |
British Virgin Islands (UK) | United States dollar | USD |
Caribbean Netherlands (Netherlands) | United States dollar | USD |
Ecuador | United States dollar | USD |
El Salvador | United States dollar | USD |
Marshall Islands | United States dollar | USD |
Micronesia | United States dollar | USD |
Palau | United States dollar | USD |
Panama | United States dollar | USD |
Saba (Netherlands) | United States dollar | USD |
Sint Eustatius (Netherlands) | United States dollar | USD |
Timor-Leste | United States dollar | USD |
Turks and Caicos Islands (UK) | United States dollar | USD |
United States of America | United States dollar | USD |
Zimbabwe | United States dollar | USD |
Akrotiri and Dhekelia (UK) | European euro | EUR |
Aland Islands (Finland) | European euro | EUR |
Andorra | European euro | EUR |
Austria | European euro | EUR |
Belgium | European euro | EUR |
Cyprus | European euro | EUR |
Estonia | European euro | EUR |
Finland | European euro | EUR |
France | European euro | EUR |
Germany | European euro | EUR |
Greece | European euro | EUR |
Ireland | European euro | EUR |
Italy | European euro | EUR |
Kosovo | European euro | EUR |
Latvia | European euro | EUR |
Lithuania | European euro | EUR |
Luxembourg | European euro | EUR |
Malta | European euro | EUR |
Monaco | European euro | EUR |
Montenegro | European euro | EUR |
Netherlands | European euro | EUR |
Portugal | European euro | EUR |
San Marino | European euro | EUR |
Slovakia | European euro | EUR |
Slovenia | European euro | EUR |
Spain | European euro | EUR |
Vatican City (Holy See) | European euro | EUR |
United Kingdom | Pound sterling | GBP |
India | Indian Rupee | INR |
Australia | Australian dollar | AUD |
Kiribati | Australian dollar | AUD |
Nauru | Australian dollar | AUD |
Tuvalu | Australian dollar | AUD |
Canada | Canadian dollar | CAD |
Japan | Japanese yen | JPY |
Bulgaria | Bulgarian lev | BGN |
Brazil | Brazilian real | BRL |
Liechtenstein | Swiss franc | CHF |
Switzerland | Swiss franc | CHF |
China | Chinese Yuan Renminbi | CNY |
Czechia | Czech koruna | CZK |
Denmark | Danish krone | DKK |
Hong Kong (China) | Hong Kong dollar | HKD |
Croatia | Croatian kuna | HRK |
Hungary | Hungarian forint | HUF |
Indonesia | Indonesian rupiah | IDR |
Israel | Israeli new shekel | ILS |
South Korea | South Korean won | KRW |
Lithuania | Lithuanian Litas | LTL |
Latvia | Latvian Lats | LVL |
Mexico | Mexican peso | MXN |
Malaysia | Malaysian ringgit | MYR |
Norway | Norwegian krone | NOK |
New Zealand | New Zealand dollar | NZD |
Pitcairn Islands (UK) | New Zealand dollar | NZD |
Philippines | Philippine peso | PHP |
Poland | Polish zloty | PLN |
Romania | Romanian leu | RON |
Russia | Russian ruble | RUB |
Sweden | Swedish krona | SEK |
Singapore | Singapore dollar | SGD |
Thailand | Thai baht | THB |
Turkey | Turkish lira | TRY |
South Africa | South African rand | ZAR |